Vitamin D2
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ergocalciferol (Vitamin D2).
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 1,25 mg.
Dung dịch uống: 200 mcg/ml.
Dược động học:
Hấp thu
Thời gian hoạt động (onset): 10 – 24 giờ, hiệu quả tối đa khoảng 1 tháng ở liều hàng ngày.
Được hấp thụ ở ruột non, tan trong chất béo, cần có sự hoạt động của acid mật.
Phân bố
Không hoạt động cho đến khi được hydroxyl hóa ở gan thành 25-hydroxyvitamin D [25 (OH) D; calcifediol] sau đó qua thận thành chất chuyển hóa có hoạt tính 1,25-dihydroxyvitamin D (calcitriol).
Chuyển hóa
Thời gian bán hủy trong vòng tuần hoàn của 25 (OH) D là 2 đến 3 tuần và 1,25 -dihydroxyvitamin D khoảng 4 giờ.
Thải trừ
Bài tiết qua phân.
Dược lực học:
Ergocalciferol (vitamin D2) là một loại vitamin. Chất chuyển hóa có hoạt tính, 1,25 -dihydroxyvitamin D (calcitriol), kích thích hấp thu canxi và phosphat từ ruột non, thúc đẩy bài tiết canxi từ xương vào máu; thúc đẩy tái hấp thu phosphat ở ống thận.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cimetidine (Cimetidin)
Loại thuốc
Thuốc kháng thụ thể histamin H2
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén hoặc viên nén bao phim: 200 mg, 400 mg, 800 mg.
- Thuốc uống: 200 mg/5 ml, 300 mg/5 ml.
- Thuốc tiêm: Cimetidin hydroclorid 100 mg/ml, 150 mg/ml, 100 mg/ml (ống 2 ml), 150 mg/ml (ống 2 ml).
- Dịch truyền: 6 mg cimetidin/ml (300, 900 hoặc 1 200 mg) trong natri clorid 0,9%.
Dẫn xuất guanethidine tổng hợp định vị phaeochromocytomas và u nguyên bào thần kinh. Đồng vị phóng xạ được sử dụng có thể là iốt-123 để chụp ảnh hoặc iốt-131 để phá hủy các mô chuyển hóa noradrenaline. Iốt 123 là một hạt nhân phóng xạ do cyclotron sản xuất, phân rã thành Te 123 bằng cách bắt electron. Hình ảnh được sản xuất bởi một scintography I123 MIBG. FDA chấp thuận vào ngày 19 tháng 9 năm 2008.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ceftazidime (Ceftazidim).
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Lọ 250 mg, 500 mg, 1 g, 2 g, 6 g bột vô khuẩn để pha tiêm hoặc tiêm truyền.
- Dịch truyền tĩnh mạch (đã được đông băng) có chứa tương ứng với 20 mg và 40 mg ceftazidime khan trong 1 ml dung dịch 4,4% và 3,2% dextrose.
- Hàm lượng và liều lượng biểu thị theo dạng ceftazidime khan: 1 g ceftazidime khan tương ứng với 1,16 g ceftazidime pentahydrat.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chromic nitrate.
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Chưa có dạng bào chế dùng trực tiếp.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluconazole (fluconazol).
Loại thuốc
Thuốc chống nấm; nhóm azol.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng uống: Viên nén, viên nang 50 mg, 100 mg, 150 mg, 200 mg; lọ 350 mg, 1400 mg bột tinh thể để pha 35 ml hỗn dịch; hỗn dịch uống: 50 mg/5 ml, 200 mg/5 ml.
Dạng tiêm (chỉ dùng để truyền tĩnh mạch): Lọ 200 mg/100 ml, 400 mg/200 ml trong dung dịch dextrose 5%, lọ 50 mg/25 ml, 200 mg/100 ml, 400 mg/200 ml trong dung dịch natri clorid 0,9%.
Sản phẩm liên quan






